Dược Sĩ Tư Vấn ( 7h00 - 22h00 )
201912-0064 • 27556 Lượt xem • Hộp 1 tuýp x 10 viên nén sủi bọt
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
Mỗi viên nén sủi bọt Boston C 1000 có chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Vitamin C
1000 mg
Khỏe mỗi ngày.
BOSTON C 1000 được chỉ định để điều trị tình trạng mệt mỏi ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Dùng bằng đường uống. Do thuốc có tác dụng kích thích nhẹ, không nên uống thuốc vào buổi tối.
Hoà tan viên thuốc trong nửa cốc nước. Uống ngay sau khi pha.
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 1 lần.
Thời gian điều trị không được quá 1 tháng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với vitamin C và bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân bị bệnh sỏi thận (sỏi đường tiết niệu) khi dùng liều lớn hơn 1 g/ngày.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Trong trường hợp các rối loạn kéo dài vượt quá 1 tháng điều trị hoặc các rối loạn trở nên nghiêm trọng hơn, cần phải nghiên cứu nguyên nhân và tiến hành đánh giá lại.
Do có tác dụng kích thích nhẹ, không nên dùng vitamin C vào cuối ngày.
Thận trọng khi dùng vitamin C ở những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa sắt, dễ hình thành sỏi thận hoặc sỏi tiết niệu và thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.
Thận trọng với tá dược:
Mỗi viên có chứa 146,1 mg natri, cần chú ý đến khẩu phần ăn hàng ngày, trong trường hợp có chỉ định ăn kiêng muối.
Mỗi viên Boston C 1000 có chứa aspartam, một nguồn phenylalanin, có thể gây hại cho những người bị phenylceton – niệu.
Sản phẩm có chứa màu vàng số 6 có thể gây dị ứng.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
201912-0066 • 28021 Lượt xem • Hộp 1 tuýp x 20 viên nén Sủi bọt
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
Mỗi viên nén sủi bọt Calcium Boston 500mg có chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Calci gluconolactat
2940 mg
Calci carbonat
300 mg
Bổ sung Calci và phòng ngừa loãng xương.
Phòng ngừa và điều trị tình trạng thiếu calci ở phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ trong giai đoạn tăng trưởng.
Cung cấp calci để phòng ngừa và điều trị loãng xương do nhiều nguồn gốc khác nhau (mãn kinh, lớn tuổi, điều trị bằng corticoid, cắt dạ dày hoặc bất động lâu).
Phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hoá xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh.
Điều trị thêm trong còi xương và nhuyễn xương.
202402-0308 • 8312 Lượt xem • Hộp 10 vỉ × 10 viên nén bao phim.
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Magnesi lactat dihydrat
470 mg
Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6)
5 mg
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng.
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp: có thai, cho con bú, nghiện rượu, suy dinh dưỡng, nôn mửa, tiêu chảy, kém hấp thu magnesi. Khi thiếu calci đi kèm thì trong đa số trường hợp phải bù magnesi trước khi bù calci.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Magnesium-B6 được dùng bằng đường uống, uống với nhiều nước.
Người lớn: 6 – 8 viên mỗi ngày chia làm 2 – 3 lần.
Trẻ em > 6 tuổi: 4 – 6 viên mỗi ngày chia làm 2 – 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút.
THẬN TRỌNG
Khi thiếu magnesi có đi kèm thiếu calci thì phải bổ sung magnesi trước khi bổ sung calci.
Khi dùng pyridoxin liều cao (> 200 mg) và kéo dài có thể gây ra bệnh thần kinh cảm giác (tê và ngứa đầu chi). Tất cả các rối loạn này có thể mất đi sau khi ngưng dùng vitamin B.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thuốc có thể gây tiêu chảy, đau bụng, phản ứng dị ứng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Tránh dùng magnesi kết hợp với các chế phẩm chứa phosphat và muối calci là các chất ức chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non.
Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với các tetracyclin đường uống thì phải uống hai loại thuốc này cách nhau ít nhất 3 giờ.
Không dùng kết hợp với levodopa vì levodopa bị vitamin B6 ức chế.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Việc sử dụng của Magnesium-B6 có thể được xem xét trong quá trình mang thai, nếu cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: Có thể sử dụng cho phụ nữ cho con bú tuy nhiên không được vượt quá 20 mg vitamin B6/ngày.
BẢO QUẢN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.